- Trang chủ
- Cách đo size quần áo thể thao chuẩn xác
Cách đo size quần áo thể thao chuẩn xác
26/ 02/ 2016 Orion Data Convert 0 Binh luận
Kích thước dành cho Nam giới
Hướng dẫn đo lường kích cỡ
Vòng ngực (1): Quấn thước dây vòng qua ngực, đo chỗ có kích thước lớn nhất.
Vòng eo (2): Quấn thước dây qua eo, đo chỗ có kích thước nhỏ nhất.
Vòng hông (3): Quấn thước dây vòng ngang mông, đo chỗ có kích thước lớn nhất.
Chiều dài chân phía ngoài (4): Đây là phép đo bạn cần làm để xác định chiều dài ống quần chuẩn. Đứng duỗi thẳng chân, đo từ hông đến bàn chân. Mẹo nhỏ dành cho bạn: Nếu chiều cao từ 165-172cm thường có chiều dài chân phía ngoài là 32. Khách hàng cao trên 172cm thì cỡ là 34, và nếu thấp hơn 165cm sẽ là cỡ 30.
Chiều dài chân phía trong (4): Đây là phép đo bạn cần làm để xác định chiều dài ống quần chuẩn. Đứng duỗi thẳng chân, đo mặt trong từ điểm bắt đầu của chân đến gót chân.
Vòng eo (2): Quấn thước dây qua eo, đo chỗ có kích thước nhỏ nhất.
Vòng hông (3): Quấn thước dây vòng ngang mông, đo chỗ có kích thước lớn nhất.
Chiều dài chân phía ngoài (4): Đây là phép đo bạn cần làm để xác định chiều dài ống quần chuẩn. Đứng duỗi thẳng chân, đo từ hông đến bàn chân. Mẹo nhỏ dành cho bạn: Nếu chiều cao từ 165-172cm thường có chiều dài chân phía ngoài là 32. Khách hàng cao trên 172cm thì cỡ là 34, và nếu thấp hơn 165cm sẽ là cỡ 30.
Chiều dài chân phía trong (4): Đây là phép đo bạn cần làm để xác định chiều dài ống quần chuẩn. Đứng duỗi thẳng chân, đo mặt trong từ điểm bắt đầu của chân đến gót chân.
Quốc Tế | Vòng ngực (cm) |
XS | 90-95 |
S | 95-100 |
M | 100-105 |
L | 105-110 |
XL | 110-115 |
XXL | 115-120 |
Quần tây, quần jeans, và quần ngắn
Cỡ quần Jean(inches) | Vòng eo (cm) | Chiều dài chân bên trong (Inches/cm) |
26 | 68 | 81 |
27 | 70 | 81 |
28 | 72 | 82 |
29 | 74 | 82 |
30 | 76 | 83 |
31 | 78 | 83 |
32 | 82 | 84 |
33 | 84 | 84 |
34 | 87 | 85 |
35 | 89 | 85 |
36 | 92 | 86 |
38 | 97 | 86 |
Áo khoác
Inches | CM | Vừa vòng ngực |
36 | 92 | 90 |
38 | 97 | 95 |
40 | 102 | 100 |
42 | 107 | 105 |
44 | 112 | 110 |
46 | 117 | 115 |
Kích thước sản phẩm dành cho Nữ
Hướng dẫn đo lường kích cỡ
Vòng ngực (1): Quấn thước dây vòng qua ngực, đo chỗ có kích thước lớn nhất.
Vòng eo (2): Quấn thước dây qua eo, đo chỗ có kích thước nhỏ nhất.
Vòng hông (3): Quấn thước dây vòng ngang mông, đo chỗ có kích thước lớn nhất.
Chiều dài chân phía ngoài (4): Đây là phép đo bạn cần làm để xác định chiều dài ống quần chuẩn. Đứng duỗi thẳng chân, đo từ hông đến bàn chân. Mẹo nhỏ dành cho bạn: Nếu chiều cao từ 165-172cm thường có chiều dài chân phía ngoài là 32. Khách hàng cao trên 172cm thì cỡ là 34, và nếu thấp hơn 165cm sẽ là cỡ 30.
Chiều dài chân phía trong (4): Đây là phép đo bạn cần làm để xác định chiều dài ống quần chuẩn. Đứng duỗi thẳng chân, đo mặt trong từ điểm bắt đầu của chân đến gót chân.
Vòng eo (2): Quấn thước dây qua eo, đo chỗ có kích thước nhỏ nhất.
Vòng hông (3): Quấn thước dây vòng ngang mông, đo chỗ có kích thước lớn nhất.
Chiều dài chân phía ngoài (4): Đây là phép đo bạn cần làm để xác định chiều dài ống quần chuẩn. Đứng duỗi thẳng chân, đo từ hông đến bàn chân. Mẹo nhỏ dành cho bạn: Nếu chiều cao từ 165-172cm thường có chiều dài chân phía ngoài là 32. Khách hàng cao trên 172cm thì cỡ là 34, và nếu thấp hơn 165cm sẽ là cỡ 30.
Chiều dài chân phía trong (4): Đây là phép đo bạn cần làm để xác định chiều dài ống quần chuẩn. Đứng duỗi thẳng chân, đo mặt trong từ điểm bắt đầu của chân đến gót chân.
Tổng quan kích thước
Quốc Tế | Kích cỡ Úc | Kích cỡ Anh | Kích cỡ châu Âu | Kích cỡ Mỹ |
XXS | 6 | 6 | 34 | 2 |
XS | 8 | 8 | 36 | 4 |
S | 10 | 10 | 38 | 6 |
M | 12 | 12 | 40 | 8 |
L | 14 | 14 | 42 | 10 |
XL | 16 | 16 | 44 | 12 |
XXL | 18 | 18 | 46 | 14 |
Áo, Áo khoác và Sơ mi
Quốc Tế | Kích cỡ Úc | Vòng ngực (cm) | Vòng hông (cm) | Vòng eo (cm) |
XXS | 6 | 79-81 | 89-91 | 61-63 |
XS | 8 | 84-86 | 94-96 | 66-68 |
S | 10 | 89-91 | 99-101 | 71-73 |
M | 12 | 94-96 | 104-106 | 76-78 |
L | 14 | 99-101 | 109-111 | 81-83 |
XL | 16 | 104-106 | 114-116 | 86-88 |
Quần dài và váy
Quốc Tế | Kích cỡ Úc | Vòng hông(cm) | Vòng eo (cm) |
XXS | 6 | 89-91 | 61-63 |
XS | 8 | 94-96 | 66-68 |
S | 10 | 99-101 | 71-73 |
M | 12 | 104-106 | 76-78 |
L | 14 | 109-111 | 81-83 |
XL | 16 | 114-116 | 86-88 |
Quần Jeans
Quốc Tế | Kích cỡ Úc | Cỡ quần Jean(inches) | Vòng eo (cm) | Vòng hông (cm) | Chiều dài chân (cm) |
XXS | 6 | 24 | 61 | 87.5-90 | 32-34 |
7 | 25 | 63.5 | 90-92.5 | 32-34 | |
XS | 8 | 26 | 66 | 95-97.5 | 32-34 |
9 | 27 | 68.5 | 97.5-100 | 32-34 | |
S | 10 | 28 | 71 | 100-102.5 | 32-34 |
11 | 29 | 73.5 | 102.5-105 | 32-34 | |
M | 12 | 30 | 76 | 105-107.5 | 32-34 |
13 | 31 | 78.5 | 107.5-110 | 32-34 | |
L | 14 | 32 | 81 | 110-112.5 | 32-34 |
XL | 16 | 34 | 86 | 112.5-115 | 32-34 |